Bài 14 Giáo trình Hán ngữ: 你的车是新的还是旧的?| Bài tập & Từ vựng tiếng Trung

Bài 14 Giáo trình Hán ngữ

第14课: 你的车是新的还是旧的?/ Bài 14: Xe của bạn là (xe) mới hay (xe) cũ?

Phần ngữ pháp của bài này có 2 ý:

1- Câu chủ vị vị ngữ:

Cụm từ chủ vị làm vị ngữ sẽ nói rõ hoặc miêu tả câu chủ ngữ nên được gọi là Câu chủ ngữ vị ngữ, ví dụ:

  1. A. 你身体/怎么样?/ Sức khỏe của bạn /thế nào?
    B. 我身体很好. / Sức khỏe của tôi / rất tốt
  2. A. 她工作忙不忙?/ Công việc của cô ấy có bận không?
    B. 她工作不忙。/ Công việc của cô ấy không bận.

2- Câu lựa chọn A还是B

Áp dụng cho câu nghi vấn so sánh lựa chọn giữa hai đối tượng, đối tượng A và B có thể là danh từ, có thể là động từ.

Câu trả lời là một trong hai đối tượng A hoặc B, bạn làm bài tập về cấu trúc này bên dưới nhé!

Từ điển chuyên ngành tiếng Trung: https://www.tratuchuyennganh.com

Bài 14 Giáo trình Hán ngữ: 你的车是新的还是旧的?| Bài tập & Từ vựng tiếng Trung

Tìm ô chữ CHỮ PHỒN THỂ – Tải MIỄN PHÍ

Download sách TỰ HỌC TIẾNG QUẢNG ĐÔNG VÀ QUAN THOẠI

LÀM BÀI TẬP

1- Ôn từ mới – Nhận mặt chữ Hán

Phần từ mới này khá dài, nên bạn nhấn BẮT ĐẦU để làm bài nhé!

Học dịch tiếng Trung online

Vì sao Công ty đã có phiên dịch vẫn thuê dịch thuật?

Tiếng Trung giao tiếp: Bài 12

2- Bài tập xếp câu đúng, luyện cấu trúc A 还是 B? (A háishì B?) = “A hay B?

Câu 1/5

[word_order question=”你 的 车 是 蓝的 还是 红的?” answer=”你 的 车 是 蓝的 还是 红的?” explain=”Xe của bạn là (xe) màu xanh hay (xe) màu đỏ?”]

Câu 2/5

[word_order question=”这 辆 车 是 你的 还是 田芳的?” answer=”这 辆 车 是 你的 还是 田芳的?” explain=”Chiếc xe này là của bạn hay của Điền Phương?”]

Câu 3/5

[word_order question=”张东 学习 英语 还是 日语?” answer=”张东 学习 英语 还是 日语?” explain=”Trương Đông học tiếng Anh hay tiếng Nhật?”]

Câu 4/5

[word_order question=”他 的 自行车 是 新的 还是 旧的?” answer=”他 的 自行车 是 新的 还是 旧的?” explain=”Xe đạp của cậu ấy là (xe) mới hay (xe) cũ?”]

Câu 5/5

[word_order question=”你 喝茶 还是 喝咖啡?” answer=”你 喝茶 还是 喝咖啡?” explain=”Bạn uống trà hay uống cà-phê?”]

Admin nhận dịch thuật văn bản các chuyên ngành

CHI PHÍ HỢP LÝ – ĐT/ZALO: 0936083856

Bạn cần tham khảo bản dịch song ngữ nội dung bài khóa Bài 14 này + luyện nghe thì tham khảo nhé!

3- Diễn đạt lại câu theo mẫu:

VD: 这是我的箱子。 → 这个箱子是我的。

Đây là chiếc va-li của tôi → Chiếc va-li này là của tôi.

Câu 1/6: 这是一件红毛衣 – Đây là một chiếc áo len màu đỏ

[word_order question=”这 件 毛衣 是 红 的” answer=”这 件 毛衣 是 红 的” explain=”Chiếc áo len này màu đỏ”]

Câu 2/6: 这是王老师的书 – Đây là sách của thầy Vương

[word_order question=”这 本 书 是 王老师 的” answer=”这 本 书 是 王老师 的” explain=”Cuốn sách này là của thầy Vương”]

Câu 3/6: 这是一本法文词典 – Đây là một cuốn từ điển tiếng Pháp

[word_order question=”这 是 一本 什么 词典?” answer=”这 是 一本 什么 词典?” explain=”Đây là một cuốn từ điển gì?”]

Quay lại TRANG CHỦ

Tham khảo các bài viết ở mục CHIA SẺ

Câu 4/6: 这是一辆新车 – Đây là một chiếc xe mới

[word_order question=”这 辆 车 是 新 的” answer=”这 辆 车 是 新 的” explain=”Chiếc xe này là xe mới”]

Câu 5/6: 那是田芳的手机 – Đó là điện thoại di động của Điền Phương

[word_order question=”那 是 谁 的 手机?” answer=”那 是 谁 的 手机?” explain=”Đó là điện thoại di động của ai?”]

Câu 6/6: 这是一个旧照相机 – Đây là một chiếc máy ảnh cũ

[word_order question=”这 是 一 个 什么样 的 照相机?” answer=”这 是 一 个 什么样 的 照相机?” explain=”Đây là một chiếc máy ảnh như thế nào?”]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *