Câu chuyện đã bắt đầu một cách đơn giản như thế
Tham khảo từ chuyên ngành: Đơn giản
但是我不愿意让有这么好人际关系的人只是埋在厨房里
Tham khảo từ chuyên ngành: 厨房; 人际关系
Trên mỗi đường ống cấp thoát nước của thiết bị làm mát lắp một đồng hồ áp suất nước làm mát, để tiện việc điều chỉnh áp suất và giám sát
Tra từ nếu Bạn cần nhé: Thiết bị làm mát; Đồng hồ áp suất; thiết
实践证明,这些措施可以确保线圈在运行时不松动、不下沉,并具有很好的抗电晕和电腐蚀能力
Tra từ mới nếu Bạn cần nhé: 抗电晕; 腐蚀; 线圈
Vì vậy việc đầu tiên cần nắm bắt ở trường Đại học là tìm kiếm cơ hội tham gia các hoạt động xã hội, chứ không phải chỉ giới hạn ở những gì có trong sách vở
Tham khảo từ chuyên ngành: hoạt động xã hội;
我不知道在我们大学的那些课程设置是否跟国际上很接近了,还是完全是基础的
Tham khảo từ chuyên ngành: 接近
Mỗi bên chịu trách nhiệm mua bảo hiểm phần tài sản thuộc quyền sở hữu của mình
Tham khảo từ chuyên ngành: Mua bảo hiểm; quyền sở hữu
若乙方单方提前终止合同,预付款将归于甲方
Tham khảo từ chuyên ngành: 终止合同; 预付款
Sử dụng nhà xưởng đúng mục đích như đã thỏa thuận tại hợp đồng này.
Tham khảo từ chuyên ngành: Nhà xưởng;
Báo cáo tình hình quản lý và hoạt động của chung cư hàng tháng, hàng quý, hàng năm cho chủ đầu tư
Tham khảo từ chuyên ngành: Chung cư; Chủ đầu tư