第十二课:我要买毛衣。/ Dì shí’èr kè: Wǒ yāomǎi máoyī.
MỜI CÁC BẠN HỌC THÊM TỪ MỚI TẠI WEBSITE TỪ ĐIỂN TRỰC TUYẾN NÀY NHÉ,
CÓ CHỮ GIẢN THỂ, PHỒN THỂ, PHIÊN ÂM, MỘT SỐ TỪ CÓ CẢ HÌNH ẢNH NÊN RẤT DỄ GHI NHỚ
Mẫu câu:
69天冷了。/ Tiān lěngle.
70我想买件毛衣。/ Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī.
71星期天去,怎么样?/ Xīngqítiān qù, zěnme yàng?
72星期天人太多。/ Xīngqítiān rén tài duō.
73我看看那件毛衣 / Wǒ kàn kàn nà jiàn máoyī
74这件毛衣我 ,可以试试吗?/ Zhè jiàn máoyī wǒ, kěyǐ shì shì ma?
75这件毛衣不大也不小。/ Zhè jiàn máoyī bù dà yě bù xiǎo.
76好极了。/ Hǎo jíle.
TẢI MIỄN PHÍ – Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6
第十二课:我要买毛衣。/ Dì shí’èr kè: Wǒ yāomǎi máoyī.
BÀI 12: TÔI MUỐN MUA ÁO LEN
Bộ vở tập tô từ mới theo cuốn 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Đoạn hội thoại 1
Kinh nghiệm học từ mới tiếng Trung
大卫:天冷了。我想买件毛衣。/ Dà wèi: Tiān lěngle. Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī.
玛丽:我也要买东西。我们什么时候去?/ Mǎlì: Wǒ yě yāomǎi dōngxī. Wǒmen shénme shíhòu qù?
大卫:星期天去,怎么样?/ Dà wèi: Xīngqítiān qù, zěnme yàng?
玛丽:星期天人太多。/ Mǎlì: Xīngqítiān rén tài duō.
大卫:那明天下午去吧。/ Dà wèi: Nà míngtiān xiàwǔ qù ba.
Đoạn hội thoại 2
Kinh nghiệm phát âm-nghe-nói tiếng Trung
大卫:同志,我看看那件毛衣。/ Dà wèi: Tóngzhì, wǒ kàn kàn nà jiàn máoyī.
售货员:好。 / Shòuhuòyuán: Hǎo..
大卫:我可以试试吗?/ Dà wèi: Wǒ kěyǐ shì shì ma?
售货员:您试一下儿吧。/ Shòuhuòyuán: Nín shì yīxià er ba.
玛丽:这件太短了。/ Mǎlì: Zhè jiàn tài duǎnle.
售货员:您试试那件。/ Shòuhuòyuán: Nín shì shì nà jiàn.
大卫:好,我再试一下儿。/ Dà wèi: Hǎo, wǒ zài shì yīxià er.
玛丽:这样不大也不小。/ Mǎlì: Zhèyàng bù dà yě bù xiǎo.
大卫:好极了,我就买这件。/ Dà wèi: Hǎo jíle, wǒ jiù mǎi zhè jiàn.
Mời các bạn luyện nghe tiếng Trung và bản dịch tiếng Việt theo video dưới đây nhé!
Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP DỊCH CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ
Quay lại Trang chủ