Tiếng Trung giao tiếp: Bài 11

第一课:我要买桔子。/ BÀI 11: TÔI MUỐN MUA QUÝT

MỜI CÁC BẠN HỌC THÊM TỪ MỚI TẠI WEBSITE TỪ ĐIỂN TRỰC TUYẾN NÀY NHÉ,

CÓ CHỮ GIẢN THỂ, PHỒN THỂ, PHIÊN ÂM, MỘT SỐ TỪ CÓ CẢ HÌNH ẢNH NÊN RẤT DỄ GHI NHỚ

https://www.tratuchuyennganh.com

Mẫu câu
Câu 61: 您要什么?/ Nín yào shénme?
Câu 62: 苹果多少钱一斤?/ Píngguǒ duōshǎo qián yī jīn?
Câu 63: 两块五(毛)一斤?/ Liǎng kuài wǔ (máo) yī jīn?
Câu 64: 您要多少?/ Nín yào duōshǎo?
Câu 65: 您还要别的吗?/ Nín hái yào bié de ma?
Câu 66: 我要买橘子 / Wǒ yāomǎi júzǐ
Câu 67: (橘子)太贵了 / (Júzǐ) tài guìle
Câu 68: 您尝尝 / Nín cháng cháng

Đoạn hội thoại 1

售货员:您要什么? / Shòuhuòyuán: Nín yào shénme?

大卫:我要苹果。多少钱一斤?/ Dà wèi: Wǒ yào píngguǒ. Duōshǎo qián yī jīn?

售货员: 两块五(毛)。 / Shòuhuòyuán: Liǎng kuài wǔ (máo).

大卫:那种呢?/ Dà wèi: Nà zhǒng ne?

售货员:二块三。/ Shòuhuòyuán: Èr kuài sān.

大卫:要这种吧。/ Dà wèi: Yào zhè zhǒng ba.

售货员:要多少? / Shòuhuòyuán: Yào duōshǎo?

大卫:两斤 / Dà wèi: Liǎng jīn

售货员:还要别的吗?/ Shòuhuòyuán: Hái yào bié de ma?

大卫:不要了 / Dà wèi: Bùyàole

Bài tham khảo:  Tiếng Trung giao tiếp: BÀI 6 - Bài 10

Tiếng Trung giao tiếp: Bài 11

Bộ vở tập tô từ mới theo cuốn 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Download 4 mẫu  giấy kẻ ô tập viết chữ Hán
Bài tham khảo:  Quyển 1 - Bài 1 đến Bài 5 - Có video luyện nghe

Đoạn hội thoại 2

售货员:您要买什么?/ Shòuhuòyuán: Nín yāomǎi shénme?
玛丽:我要买桔子。一斤多少钱?/ Mǎlì: Wǒ yāomǎi júzi. Yī jīn duōshǎo qián?
售货员:两块八 / Shòuhuòyuán: Liǎng kuài bā
玛丽:太贵了。/ Mǎlì: Tài guìle.
售货员:那种便宜。/ Shòuhuòyuán: Nà zhǒng piányí.
玛丽:那种好不好?/ Mǎlì: Nà zhǒng hǎobù hǎo?
售货员:您尝尝。/ Shòuhuòyuán: Nín cháng cháng.
玛丽:好,我要四个。/ Mǎlì: Hǎo, wǒ yào sì gè.
售货员:这是一斤半,三块七毛五分。还买别的吗?
Shòuhuòyuán: Zhè shì yī jīn bàn, sān kuài qī máo wǔ fēn. Hái mǎi bié de ma?
玛丽:不要了。/ Mǎlì: Bùyàole.
Mời các bạn luyện nghe tiếng Trung và tiếng Việt theo video dưới đây nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *