Bài 15 Giáo trình Hán ngữ: 你们公司有多少职员?
Những điều cần chú ý về ngữ pháp và cách dùng từ của bài này:
1- 两 và 二 đều thể hiện số lượng là 2, tuy nhiên về cách dùng từ có khác nhau:
- 两 luôn đứng trước một lượng từ hoặc số từ
VD: 两个人;两本书; 两千
- 二 đi kèm với số thứ tự
VD: 第二, 二月
Tìm ô chữ CHỮ PHỒN THỂ – Tải MIỄN PHÍ
TẢI MIỄN PHÍ – Trò chơi TÌM Ô CHỮ TIẾNG TRUNG – HSK1 – HSK6
2- 一百多: Phía sau số từ có thêm 多 thể hiện số lượng nhiều hơn/vượt trội so với con số đứng trước đó: HƠN 100
3- 不都是 và 都不是, hai cụm từ này sẽ dễ hiểu hơn khi bạn xem hai ví dụ này nhé!
- 三个日本人 + 四个美国人 === 他们不都是美国人
3 người Nhật + 4 người Mỹ === Họ không phải đều là người Mỹ = Tức là trong số 7 người này bao gồm một số (4) người Mỹ.
- 三个日本人 + 四个中国人 === 他们都不是美国人
3 người Nhật + 4 người Trung Quốc === Họ đều không phải là người Mỹ = Tức là trong số 7 người này không có ai là người Mỹ.
Làm thêm các BÀI TẬP XẾP CÂU ĐÚNG KHÁC
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG BÀI 15 – quyển 1
1- Động từ 有 (yǒu) – Có, trong câu hỏi hoặc câu kể có động từ 有, phía sau luôn đi kèm Tân ngữ.
VD: 我有自行车
– Dạng phủ định của động từ này là 没有:
VD: 我没有(méiyǒu) 雨衣 (yǔyī – Áo mưa)
– Dạng câu hỏi của động từ này:
+ Lặp lại Khẳng định + Phủ định: 你有没有雨衣? – Câu trả lời sẽ là 有 hoặc 没有.
+ Câu hỏi với 吗: 你有雨衣吗?- Câu trả lời sẽ là 有 hoặc 没有.
2- Câu hỏi về số lượng với 几 và 多少
+ 几 dùng trong câu hỏi số lượng dưới 10.
VD: 你有几本书?- 我有三本书
+ 多少 dùng trong câu hỏi số lượng trên 10.
VD: 你换多少钱?
3- Số từ và lượng từ
Khi một danh từ đi kèm số lượng, số từ phải đặt trước Lượng từ của Danh từ đó
VD: + 六朵花 (Liù duǒ huā) – 6 bông hoa
六(Số từ) 朵 (Lượng từ) 花 (Danh từ)
+ 十五个人 (Shíwǔ gèrén) – 15 người
十五(Số từ) 个 (Lượng từ) 人 (Danh từ)
Ngữ pháp học xong rồi, bạn làm bài tập bên dưới nhé!
Tham khảo tên các loại THỰC PHẨM VÀ MÓN ĂN bằng tiếng Trung
1- Ôn từ vựng – Nhớ mặt chữ Hán – 3 phần
Kinh nghiệm học ngữ pháp tiếng Trung
2- Điền đúng lượng từ vào ô trống – 10 câu
Bạn đã bị “Thao túng tâm lý” như thế nào khi tìm việc làm tiếng Trung trên FB?
3- Xếp từ cho trước thành 5 câu đúng – Có bản dịch tiếng Việt
[word_order question=”他 没有 哥哥 和 妹妹” answer=”他 没有 哥哥 和 妹妹” explain=”Anh ấy không có anh trai và em gái”] [word_order question=”你 有 几 个 中国朋友?” answer=”你 有 几 个 中国朋友?” explain=”Bạn có mấy người bạn Trung Quốc?”] [word_order question=”你们 班 有 多少 学生?” answer=”你们 班 有 多少 学生?” explain=”Lớp các bạn có bao nhiêu học sinh?”] [word_order question=”你 有 没有 自行车?” answer=”你 有 没有 自行车?” explain=”Bạn có xe đạp không?”] [word_order question=”你 有 没有 中国地图?” answer=”你 有 没有 中国地图?” explain=”Bạn có bản đồ Trung Quốc không?”]
