Quyển 2-bài 17 – Bản dịch + Audio 第十七课: 他在做什么呢? Bài 17: cậu ấy đang làm gì đấy? 他在做什么呢 Cậu ấy đang làm gì đấy? Bạn tham khảo hết bản dịch sẽ có video luyện nghe của bài nhé! (玛丽去找麦克,她问麦克的同屋爱德华,麦克在不在宿舍……) (Mary đi tìm Mike, cô ấy hỏi Edward – bạn cùng phòng của Mike,
谁是亲生母亲? – Ai là mẹ ruột Bài luyện dịch tiếng Trung dành cho các bạn trình độ HSK1, HSK2 nhé! Download sách TỰ HỌC TIẾNG QUẢNG ĐÔNG VÀ QUAN THOẠI 从前,两个夫人为了争夺一个不满周岁的孩子,到县官那里告状。 Ngày xưa, có hai người phụ nữ đã đưa nhau đến quan huyện tố cáo, vì tranh nhau một đứa trẻ chưa tròn một tuổi.
Bảo hiểm trong thương mại – 贸易中的保险 在国际贸易中,货物的装卸、运输、保管过程中, 可能会因遇到各种风险而遭受损失。为了保证货物一旦遭受损失能取得经济上的补偿,进口商通常要投保或委托出口商代办投保货物运输险。出口商、进口商及保险公司之间常常通过信函就保险问题进行商榷或询问。 Trong thương mại quốc tế, có thể sẽ phải gánh chịu tổn thất do gặp phải các rủi ro trong quá trình bốc xếp, vận chuyển, bảo quản hàng hóa. Để bảo đảm hàng hóa khi bị tổn thất có thể có được sự bồi thường
Đây là bản dịch bài song ngữ Trung-Việt bài khóa của Quyển 1-Bài 14, các bạn tham khảo và luyện nghe đoạn hội thoại tiếng Trung theo video trong bài nhé! Nếu bạn nào chưa nhớ từ vựng thì ôn từ vựng-nhận mặt chữ và làm bài tập có đáp án, mình để link trong
Visa là gì? – Bài song ngữ Trung-Việt 签证(visa),是一个国家的主权机关在本国或外国公民所持的护照或其他旅行证件上的签注、盖印,以表示允许其出入本国国境或者经过国境的手续,也可以说是颁发给他们的一项签注式的证明。 Thị thực (visa) là một thủ tục mà cơ quan quyền lực của một quốc gia chứng thực, đóng dấu lên hộ chiếu hoặc giấy tờ du lịch của công dân nước mình hoặc nước ngoài, để thể hiện cho phép họ nhập cảnh hoặc quá
Nguồn gốc ngày Valentine cho những ai chưa biết nhé! 情人节的起源 / Nguồn gốc của Ngày Valentine 情人节,又称圣瓦伦丁节(Saint Valentine’s Day),起源于公元3世纪的罗马帝国,最初是为了纪念一位名叫瓦伦丁(Valentine)的基督教殉道者。关于瓦伦丁的故事有多个版本,其中最广为流传的是他在迫害基督徒的年代,秘密为相爱的情侣主持婚礼,最终被罗马皇帝克劳狄乌斯二世(Claudius II)处死。 Ngày Valentine, còn được gọi là Lễ Thánh Valentine (Saint Valentine’s Day), có nguồn gốc từ Đế chế La Mã vào thế kỷ III. Ban đầu, ngày này được lập ra để tưởng nhớ một
Quyển 1-Bài 12-13 – Bản dịch + Audio Quyển 1-Bài 12 第12课: 你在哪儿学习 / Bài 12: Bạn học ở đâu ( 一)你在哪儿学习汉语 / Bạn học tiếng Hán ở đâu? A: 你在哪儿学习汉语? / Bạn học tiếng Hán ở đâu? B: 在北京语言大学. / Ở đại học ngôn ngữ Bắc Kinh A: 你们的老师怎么样? / Thầy giáo của bạn thế nào? B: 很好! / Thầy
恢复自信。列出你曾经取得的成就,帮助你认识到你对原先雇主做出的贡献和你的价值
Trần phòng khách trong PT được ví tượng trưng cho “bầu trời” nên rất được coi trọng.
Sơ lược về Chuỗi giá trị – Michael Porter – Giáo sư trường kinh doanh thuộc Đại học Harvard đưa ra khái niệm này năm 1985, ông Porter cho rằng, “Mỗi doanh nghiệp đều là …. Nguồn gốc ngày Halloween Vì sao Công ty đã có phiên dịch vẫn thuê dịch thuật? Dịch thuật tiếng
- 1
- 2










