Quyển 1-Bài 14 – Bản dịch + Audio

Quyển 1-Bài 14 - Bản dịch + Audio

Đây là bản dịch bài song ngữ Trung-Việt bài khóa của Quyển 1-Bài 14, các bạn tham khảo và luyện nghe đoạn hội thoại tiếng Trung theo video trong bài nhé! Nếu bạn nào chưa nhớ từ vựng thì ôn từ vựng-nhận mặt chữ và làm bài tập có đáp án, mình để link trong

Bài 15 Giáo trình Hán ngữ: 你们公司有多少职员?| Bài tập & Từ vựng tiếng Trung

Bài 15 Giáo trình Hán ngữ: 你们公司有多少职员?

Bài 15 Giáo trình Hán ngữ: 你们公司有多少职员? Những điều cần chú ý về ngữ pháp và cách dùng từ của bài này: 1- 两 và 二 đều thể hiện số lượng là 2, tuy nhiên về cách dùng từ có khác nhau: 两 luôn đứng trước một lượng từ hoặc số từ VD: 两个人;两本书; 两千

Bài 14 Giáo trình Hán ngữ: 你的车是新的还是旧的?| Bài tập & Từ vựng tiếng Trung

Bài 14 Giáo trình Hán ngữ: 你的车是新的还是旧的?| Bài tập & Từ vựng tiếng Trung

Bài 14 Giáo trình Hán ngữ 第14课: 你的车是新的还是旧的?/ Bài 14: Xe của bạn là (xe) mới hay (xe) cũ? Phần ngữ pháp của bài này có 2 ý: 1- Câu chủ vị vị ngữ: Cụm từ chủ vị làm vị ngữ sẽ nói rõ hoặc miêu tả câu chủ ngữ nên được gọi là Câu

Bài 13 Giáo trình Hán ngữ: 这是不是中药? | Bài tập & Từ vựng tiếng Trung

Bài 13 Giáo trình Hán ngữ: 这是不是中药? | Bài tập & Từ vựng tiếng Trung

Bài 13 Giáo trình Hán ngữ: 这是不是中药?(Đây có phải là thuốc Đông y không?) Ngữ pháp bài 13 Giáo trình Hán ngữ – Quyển 1 1.Từ 些 thể hiện một số lượng không xác đinh: Một số, một vài… Từ 些 thường đặt giữa số từ và danh từ muốn nói đến: 一些书 / Mấy

Bài tập xếp câu 168-KD-HSK6

Bài tập xếp câu 168-KD-HSK6

Bài tập xếp câu 168-KD-HSK6 Nội dung về HĐ kinh doanh nha, các bạn! Mỗi ngày luyện một ít, chả mấy mà dịch văn bản ngon lành nhá! Đăng ký thành viên để làm BÀI TẬP LUYỆN DỊCH TIẾNG TRUNG CẤP ĐỘ DỄ – MIỄN PHÍ Phiên dịch tiếng Trung văn phòng dịch những gì?

Quyển 1-Bài 12-13 – Bản dịch + Audio

Quyển 1-Bài 12-13 - Bản dịch + Audio

Quyển 1-Bài 12-13 – Bản dịch + Audio Quyển 1-Bài 12 第12课: 你在哪儿学习 / Bài 12: Bạn học ở đâu  ( 一)你在哪儿学习汉语  / Bạn học tiếng Hán ở đâu?  A: 你在哪儿学习汉语? /      Bạn học tiếng Hán ở đâu? B: 在北京语言大学. /     Ở đại học ngôn ngữ Bắc Kinh A: 你们的老师怎么样? /     Thầy giáo của bạn thế nào? B: 很好! /     Thầy