Tiền mặt là tiền mặt tồn quỹ cũng như khoản tiền gửi có thể dùng để thanh toán bất kỳ lúc nào của doanh nghiệp 1. [Cấp độ vừa] khoản tiền gửi có thể dùng để thanh toán bất kỳ lúc nào 存款可以用来付款在任何时间 可以随时用于支付的存款 可以在任何时间用于支付的存款 2. [Cấp độ vừa] Dịch cả câu nào! Time's up Trong quá trình triển khai dự án, Công ty phải đảm bảo công tác về môi trường theo các hồ sơ đánh giá tác động môi trường do cơ quan cấp có thẩm quyền phê duyệt 带有/电源/自控/远控/的/及/功能