责任/他们/准备/的/检查/是/工作 1. [Bài tập xếp câu đúng] Xếp thành câu đúng 2. [Bài tập xếp câu đúng] Dịch cả câu nào! Time's up Để giúp nhân viên bên A có thể tìm hiểu rõ hơn về thiết kế thiết bị của Hợp đồng và các vấn đề kỹ thuật vận hành, bên B phải bố trí cho nhân viên bên A tham quan các nhà máy sản xuất liên quan Ngày gửi văn bản là ngày bàn giao, thời hạn bàn giao văn bản tính từ ngày Hợp đồng có hiệu lực