让/一定/感觉到/报价/客户/要/值钱 1. [Bài tập xếp câu đúng] Xếp thành câu đúng 2. [Bài tập xếp câu đúng] Dịch cả câu nào! Time's up 均/本/履行/合同/应/义务/的/双方/约定 Sau khi chấm dứt hợp đồng, bên A phải đánh giá và nghiệm thu về tiến độ và tỷ lệ công trình đã hoàn tất trong bản hợp đồng này, và dựa vào tiến độ và tỷ lệ đó trong tổng giá trị hợp đồng để thanh toán cho bên B