对/职位/也/我/挺/那个/感兴趣 Welcome to your 对/职位/也/我/挺/那个/感兴趣 1. [Bài tập xếp câu đúng] Xếp thành câu đúng 2. [Bài tập xếp câu đúng] Dịch cả câu nào! Time's up Việc tính tiền lãi sẽ kết thúc khi số dư Tiền Tạm Ứng được hoàn trả toàn bộ cho Bên A hoặc trừ hết vào tiền tiền hàng phải thanh toán của Bên B khi kết thúc Hợp Đồng 我/在/商务/的/自己/了解/太少/方面/觉得/了