Các biện pháp thoát nước: 为了减少外水对井壁的压力和渗透, 在井壁外宜采取防渗透、排水等措施 Tham khảo từ chuyên ngành: https://www.tratuchuyennganh.com Tham khảo câu luyện dịch Cấp độ vừa
Phương án thiết kế: 应按照水源条件拟定初期蓄水设计方案 Tham khảo từ chuyên ngành: https://www.tratuchuyennganh.com Tham khảo câu luyện dịch Cấp độ vừa
Xác định lại mặt bằng và cơ cấu sử dụng đất trong khu vực lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Tham khảo từ chuyên ngành: https://www.tratuchuyennganh.com Tham khảo câu luyện dịch Cấp độ vừa
Đảm bảo an toàn cho các công trình lân cận trong thời gian thi công và chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho các công trình này (nếu có) Tham khảo từ chuyên ngành: https://www.tratuchuyennganh.com Tham khảo câu luyện dịch Cấp độ vừa
Tính cốt thép: 钢筋含量控制指标应纳入设计合同, 须在设计合同签订前报设计成本质量控制中心审核审批 Tham khảo từ chuyên ngành: https://www.tratuchuyennganh.com Tham khảo câu luyện dịch Cấp độ vừa
Nhân viên giám sát công trình do bên A đề cử có quyền giám sát việc thi công của bên B, trước khi chuẩn bị thi công, nếu cần thiết, nhân viên giám sát bên A có quyền kiểm tra, sát hạch công nhân của bên B Tham khảo từ chuyên ngành: https://www.tratuchuyennganh.com Tham khảo
Sau khi nhà thầu vào công: 承包人进场后, 应按照施工图纸对工程量清单进行复核, 如果工程量清单复核工作未完成, 不 得进行第一期的工程计量工 Tham khảo từ chuyên ngành: https://www.tratuchuyennganh.com Tham khảo câu luyện dịch Cấp độ khó
Quá trình thi công: 在工程施工过程中,尽管承包人已按投标书的要求提供了机械, 设备和仪器,但监理工程师或业主认为还不能完全满足现场的需求, 监理工程师或业主有权要求承包人继续调遗或购买,租赁某些机械,设备和仪器 Tham khảo từ chuyên ngành: https://www.tratuchuyennganh.com Tham khảo câu luyện dịch Cấp độ khó
Phải thi công xây dựng công trình theo đúng thiết kế, tiêu chuẩn dự án, quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, bảo đảm chất lượng, tiến độ công trình Tham khảo từ chuyên ngành: https://www.tratuchuyennganh.com Tham khảo câu luyện dịch Cấp độ khó