Bài tập xếp câu đúng往往/韩国/里/只/用/餐者/为了/餐馆/提供/铁/的/环保,/向/筷子 Bài tập xếp câu 64 Tham khảo từ chuyên ngành tại: https://www.tratuchuyennganh.com Tham khảo câu luyện dịch Cấp độ vừa 1. [Bài tập xếp câu đúng] Xếp thành câu đúng 2. Dịch cả câu nào! Để bảo vệ môi trường, trong quán ăn Hàn Quốc luôn chỉ cung cấp cho khách ăn đũa sắt Time's up Bài đăng gần đây: 读一读 / 这/ 应该/ 送/几/我/好好/本/的/你/ 你/ 书/ 给 他们/某种/开始/着/关系/存在/我/之间/寻常/感觉/的/不 工作/觉得/做/最/我/我/是/的/这/想 力量/笑声/一个/的/民族/是/精神 了/现在/以前/多/我/比/差/英语 Học cách trả học phí – Bài song ngữ 开始/女/当/餐巾/表明/时,/用餐/拿起/主人